CHANHPHU.COM
CHANHPHU.COMWelcome to CHANHPHU.COM
TỪ NGỮ QUỐC GIA THÔNG DỤNG TRƯỚC 1975 | Page 4
| TÒA BẠCH ỐC | Tòa Bạch Cung | The White House
| NGŨ GIÁC ĐÀI | The Pentagon
| TỔNG TRƯỞNG (Bộ Trưởng) | Minister / Secretary
Tỷ dụ: Tổng Trưởng Quốc
Phòng Mỹ (The United States Secretary of defense) là công chức dân sự lãnh đạo
tối cao Bộ Quốc Phòng Mỹ. Bộ Lục-Quân Mỹ (U.S Department of the Army), Bộ
Không-Quân Mỹ (U.S. Department of the Air Force), Bộ Hải-Quân Mỹ (U.S.
Department of the Navy) trực-thuộc Bộ Quốc-Phòng Mỹ đều do 3 công chức dân sự
lãnh đạo: Bộ-trưởng Lục-quân Mỹ (U.S. Secretary of the Army), Bộ-trưởng Không-quân Mỹ (U.S.
Secretary of the Air Force) và Bộ-trưởng Hải-quân Mỹ (U.S. Secretary of the Navy)
| THỦY QUÂN LỤC CHIẾN | Marine
| Ba đặc điểm của nền Văn Hóa Việt Nam hay triết lý giáo dục của Việt Nam Cộng Hòa là NHÂN BẢN - DÂN TỘC - KHAI PHÓNG.
| Tự-do đi lại, Tự-do cư-ngụ, Tự-do ngôn-luận, Tự-do báo-chí, Tự-do hội-họp, Tự-do lập hội, Tự-do tôn-giáo, Tự-do nghiệp-đoàn và đình-công.
| ĐA ĐẢNG | Multi-party system
| VÕ KHÍ (weapon)| Võ Trang (armed) | Võ Lực (force; bằng võ lực: by the strong arm/ by the strong hand) | Cổ võ (~~to encourage). Trong âm nhạc thường hay gọi 'vũ khí' mới phổ thành nhạc được; còn văn chương hay nói chuyện hằng ngày hay dùng từ "võ khí".
| HỎA TIỄN | Missile, Rocket; Surface-to-air missile: hỏa tiễn địa đối không | Hỏa tiễn đạn đạo liên lục địa: Intercontinental ballistic missile (ICBM)
| HẠCH TÂM | Nuclear | Võ khí hạch tâm: thermonuclear weapon | Đầu đạn hạch tâm: nuclear warhead | Nuclear physics: Vật lý hạch tâm | Nuclear fission: Phản ứng phân hạch; Thermonuclear weapon: Võ khí nhiệt hạch | Hỏa tiễn đạn đạo liên lục địa trang bị đầu đạn hạch tâm (an intercontinental ballistic missile equipped with a nuclear warhead)