CHÁNH PHỦ.COM

Người Quốc Gia Chân Chánh


Welcome to CHANHPHU.COM

 

TỪ NGỮ QUỐC GIA THÔNG DỤNG TRƯỚC 1975 | Page 2

 

| TÒA HÀNH CHÁNH

| CHÁNH THỂ CỘNG HÒA | Republican regime

| TAM QUYỀN PHÂN LẬP | the separation of the three powers (executive, legislative and judicial)

| Nguyên-tắc độc-lập cơ-quan tư-pháp

| QUÂN LỰC | QUÂN-LỰC VIỆT-NAM CỘNG-HÒA | The United States Armed Forces: Quân-đội Mỹ/Quân-lực Mỹ | Military Forces

| THẾ GIỚI TỰ DO | Free World | Tiền Đồn Thế Giới Tự Do

| CHÁNH SÁCH | Policy

| CHIẾN SĨ TRẬN VONG

| VỊ QUỐC VONG THÂN

| THƯƠNG CẢNG SÀI GÒN | Commercial/trading port | Giang cảng Sàigòn | River port

| XA CẢNG | Bus Terminal
Xa cảng Phú Lâm | Xa cảng miền Tây | Xa cảng miền Đông
Xa-Cảng Xa-Lộ | Bến xe đò xa cảng..., Bến xe bus/buýt xa cảng...

| XUẤT CẢNG | Export | NHẬP CẢNG | Import | XUẤT NHẬP CẢNG
Xuất nhập hàng-hóa tại các cảng, gọi là xuất cảng, nhập cảng. Các cảng như: cảng hàng-không, thương cảng, giang cảng, hải-cảng/cảng đường thủy/cảng biển, cảng sông, cảng đường bộ, quân-cảng.

Page: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10


VIỆT-NAM CỘNG-HÒA